Các sản phẩm thép mạ niken thuộc sự kết hợp giữa kim loại màu và vật liệu thép. Công ty sử dụng công nghệ đặc biệt, thiết bị cao cấp và vật liệu chất lượng cao để phát triển và sản xuất các tấm và dải thép mạ niken chất lượng cao với độ dẻo cao, tốc độ liên kết cao và khả năng chịu nhiệt độ cao.
Ứng dụng:
1. Kỹ thuật hàng hải: Trong lĩnh vực đóng tàu và khử mặn nước biển, để chống lại sự ăn mòn của môi trường và giảm chi phí, lớp composite niken được sử dụng để giải quyết vấn đề chống ăn mòn của thiết bị.
2. Công nghiệp dược phẩm và hóa chất: Niken có tính kháng axit và kiềm tốt, chẳng hạn như chứa hóa chất có tính axit mạnh và thuốc có độ kiềm mạnh. Lớp niken được sử dụng để đạt được tính kháng axit và kiềm, thép cơ bản được sử dụng để đạt được độ bền kết cấu và cải thiện tính linh hoạt của sản xuất container.
3. Lĩnh vực công nghiệp: Ở nhiều nơi có nhiệt độ cao như hàng không vũ trụ và luyện thép, vật liệu composite thép niken có thể được sử dụng làm các bộ phận kết cấu cường độ cao và nhiệt độ cao.
Ưu điểm:
1. Hỗn hợp siêu mỏng: Sử dụng công nghệ composite cán nguội, vật liệu composite có độ chính xác cao, có thể tạo ra vật liệu composite có độ dày 0,05 mm.
2. Chống ăn mòn: Do thép dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm ướt, hỗn hợp thép niken do Zeguangtai phát triển có ưu điểm là chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao, giúp cải thiện đáng kể tuổi thọ của thép.
3. Chịu nhiệt độ cao: Đặc điểm nổi bật nhất của vật liệu niken là chịu nhiệt độ cao. Niken được gắn vào bề mặt thép để thu được "thép" chịu nhiệt độ cao.
Tham số:
| Vật liệu phủ | Niken | Thép không gỉ | Niken |
| Thép không gỉ | Niken | Thép | |
| Niken | / | / | |
| Độ dày (mm) | 0,05-4,0 | 0,04-4,0 | 0,04-4,0 |
| Chiều rộng (mm) | 5.0-1500 | 5.0-1500 | 5.0-1500 |
| Độ bền kéo (Mpa) | 230-300 | 900-1000 | 1200-1350 |
| Sức mạnh năng suất (Mpa) | 180-28 | 820-930 | 1100-1250 |
| Độ giãn dài (%) | ≥40 | ≥10 | ≥5 |
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI BẤT CỨ LÚC NÀO